Soạn bài Thực hành tiếng việt - Trang 20 sách chân trời sáng tạo

Thực hành tiếng Việt giúp các em có sự nhìn nhận và chọn lọc khi sử dụng những từ ngữ, phương pháp hay cấu trúc nào đó để viết một bài văn. Để giúp các em giải quyết vấn đề này, VUIHOC đã Soạn bài Thực hành tiếng việt - Trang 20 sách chân trời sáng tạo. Mời các em cùng tham khảo.
Soạn bài Thực hành tiếng việt - Trang 20 sách chân trời sáng tạo Mục lục bài viết Soạn bài Thực hành Tiếng Việt - trang 20 sách chân trời sáng tạo 1. Câu 1 trang 20 SGK Văn 11/1 Chân trời sáng tạo 2. Câu 2 trang 20 SGK Văn 11/1 Chân trời sáng tạo 3. Câu 3 trang 20 SGK Văn 11/1 Chân trời sáng tạo 4. Câu 4 trang 20 SGK Văn 11/1 Chân trời sáng tạo 5. Câu 5 trang 20,21 SGK Văn 11/1 Chân trời sáng tạo 6. Câu 6 trang 21 SGK Văn 11/1 Chân trời sáng tạo Soạn bài Thực hành Tiếng Việt - trang 20 sách chân trời sáng tạo 1. Câu 1 trang 20 SGK Văn 11/1 Chân trời sáng tạo Phương pháp giải: Đọc lại những chú thích để giải thích nghĩa của từ trong tác phẩm Ai đã đặt tên cho dòng sông? Lựa chọn ra ba chú thích và đưa ra những cách giải thích nghĩa của từ sao cho phù hợp. Lời giải chi tiết: Ba chú thích giải thích nghĩa của từ trong văn bản Ai đã đặt tên cho dòng sông ? (Hoàng Phủ Ngọc Tường) : - Kim Phụng: một ngọn núi có đặc điểm là cao nhất ở phía tây nam thành phố Huế, nó còn có tên gọi khác là núi Thương. - Cây cửa : Một loại cây có thân gỗ, cành lá thì rậm rạp, rễ phụ rủ từng chùm xuống, đâm sâu vào đất để hút nước cũng như các chất dinh dưỡng để nuôi cây. - Thị trấn Bao Vinh: một thị trấn cổ xưa ở Huế, thị trấn nằm ở xã Hương Vinh thuộc huyện Hương Trà. → Tất cả các chú thích giải thích phía trên đều được giải nghĩa từ theo cách phân tích các nội dung nghĩa của từ. 2. Câu 2 trang 20 SGK Văn 11/1 Chân trời sáng tạo Phương pháp giải: Đọc những từ trên và đọc cả phần giải thích của những từ đó. Từ nghĩa của các từ đó, chỉ ra những cách giải thích nghĩa sao cho phù hợp. Lời giải chi tiết: a. Lâu bền: có nghĩa là lâu dài và bền vững. → Giải thích nghĩa của từ thông qua việc giải thích từng thành tố giúp cấu tạo nên từ. Lâu nghĩa là lâu dài, bền nghĩa là bền vững. b. Dềnh dàng: chỉ hoạt động chậm chạp và không khẩn trương, để tốn nhiều thời gian vào những việc phụ hoặc những việc không cần thiết. → Giải thích nghĩa của từ thông qua việc sử dụng những từ đồng nghĩa với từ cần giải thích. c. Đen nhánh: chỉ mức độ của màu đen và bóng đẹp, có thể phản chiếu được ánh sáng. → Giải thích nghĩa của từ thông qua sự phân tích nội dung nghĩa trong từ. Đen là chỉ màu sắc đen, nhánh là để chỉ sự bóng đẹp. d. Tê (từ ngữ địa phương) : kia → Giải thích nghĩa của từ thông qua sự phân tích nội dung nghĩa của từ và nơi hoặc phạm vi sử dụng nó. đ. Kiến thiết: kiến (trong yếu tố Hán Việt) có nghĩa là “xây dựng”, tạo ra, chế tạo, “thiết’ (trong yếu tố Hán Việt) có nghĩa là “bày ra”, thiết lập, sắp đặt ; vì vậy mà “kiến thiết” được hiểu theo nghĩa là xây dựng (theo một quy mô khá lớn). → Giải thích nghĩa của từ thông qua sự giải thích lần lượt các thành tố cấu tạo nên từ. Hay nói cách khác trong từ “kiến thiết” thì người ta giải thích nghĩa từ “kiến” rồi giải thích đến từ “thiết” và ghép nghĩa lại. 3. Câu 3 trang 20 SGK Văn 11/1 Chân trời sáng tạo Phương pháp giải: Tìm hiểu nghĩa của từ, đọc các phần giải thích. Chọn và điền các từ đã cho sao cho phù hợp. Lời giải chi tiết: a. Giao nghĩa là giao lưu, thương nghĩa là buôn bán. ⇒ Giao thương: hành động giao lưu buôn bán nói chung. b. Nghi có nghĩa là thái độ nghi ngờ, ngại nghĩa là e ngại, không dám bày tỏ hoặc hành động ⇒ Nghi ngại: thái độ nghi ngờ, e ngại; chưa dám bày tỏ thái độ và hành động rõ ràng. c. Đăm đăm đồng nghĩa với chăm chăm, chăm chắm, đăm đắm chỉ sự tập trung chú ý cao độ, hướng tới mục tiêu nào đó. ⇒ Đăm đăm: có sự tập trung chú ý hay tập trung suy nghĩ rất cao, hướng về một phía hay một cái gì đó. https://vuihoc.vn/tin/thpt-soan-bai-thuc-hanh-tieng-viet-trang-20-sach-chan-troi-sang-tao-2202.html

Opmerkings

Gewilde plasings van hierdie blog

Bỏ túi 4 cách giải bất phương trình mũ cực nhanh cực đỉnh

Cách Xét Tính Đơn Điệu Của Hàm Số: Lý Thuyết & Bài Tập Trắc Nghiệm